·部分信息内容如下:
中国联通(越南)ICT业务合作伙伴招募评选项目(第一批)D?ántuy?nch?nNhàcung?ngD?chv?ICT–C?ngtyTNHHChinaUnicom(Vi?tNam)Operations(??t1)
资格入围公告 Thông báo tuyển chọn Nhà cung ứng 中国联通(越南)运营有限公司现对中国联通(越南)ICT业务**伙伴招募评选项目(第一批)进行招募,本项目的采购人为中国联通(越南)运营有限公司,现对该项目所需的服务内容进行招募,邀请有意向的申请人提出申请。 Công ty TNHH China Unicom (Việt Nam) Operations hiện đang tiến hành tuyển chọn các nhà cung ứng cho các dịch vụ của Công ty TNHH China Unicom (Việt Nam) Operations đinh kèm trong thông báo này. Hoan nghênh các nhà cung ứng có năng lực tham gia ứng tuyển. *.项目概况与标段划分: *.Tổng quan dự án và phân chia hạng mục: *.* 项目概况:中国联通(越南)ICT业务需求正在稳步增加,为了完善行业**伙伴体系建设,提高ICT工作效率,特开展中国联通(越南)ICT业务**伙伴招募评选项目(第一批)工作,申请人中选之后将作为中国联通(越南)运营有限公司相关项目的谈判人选。 *.*Tổng quan dự án: Dịch vụ ICT của Công ty TNHH China Unicom (Việt Nam) Operations ngày càng phát triển. để mở rộng hệ thống nhà cung ứng và nâng cao chất lượng dịch vụ ICT, Công ty tiến hành tuyển chọn nhà cung ứng cho dịch vụ ICT (đợt *), Sau khi được lựa chọn, các đơn vị ứng tuyển sẽ đóng vai trò là nhà cung ứng cho các dự án liên quan của Công ty TNHH China Unicom (Việt Nam) Operations. *.* **商数量和中选原则:**商数量不限。申请人可以申请多个专业及标段,并且可以中选多个专业和标段。 *.* Số lượng đối tác và nguyên tắc lựa chọn: Không giới hạn số lượng đối tác, không giới hạn chuyên ngành và hồ sơ ứng tuyển. Ứng viên có thể đăng ký nhiều chuyên ngành và hồ sơ ứng tuyển. *.* 标段划分情况:本项目划分为*个标段,申请人在递交申请文件时,依照文件格式要求申请专业及标段。具体专业及标段如下: *.* Phân chia các hạng mục: Dự án này được chia thành * hạng mục, khi nộp hồ sơ dự tuyển, ứng viên phải nộp hồ sơ theo hạng mục. Các hạng mục cụ thể như sau: 标段划分 Phân chia hạng mục * 咨询服务 Dịch vụ tư vấn: ICT项目咨询与设计服务 Dịch vụ tư vấn và thiết kế dự án ICT. * 硬件设备Thiết bị phụ kiện: 服务器、存储、办公电脑、IP电话、交换机、路由器、防火墙、视频监控、行业终端等硬件设备生产厂商或代理商 Nhà sản xuất hoặc đại lý thiết bị phần cứng như: máy chủ, bộ lưu trữ, máy tính văn phòng, điện thoại IP, thiết bị chuyển mạch, bộ định tuyến, tường lửa, giám sát video, thiết bị đầu cuối công nghiệp..vv... * 清关运输 Thủ tục hải quan: 代理进出口报关清关、物流货运服务 Đại lý dịch vụ thông quan xuất nhập khẩu, logistic và vận chuyển hàng hóa. * 工程服务 Dịch vụ kĩ thuật: 系统集成工程实施服务 Dịch vụ triển khai kỹ thuật tích hợp hệ thống. *.*服务期:自合同签定起**个月。 *.* Thời hạn cung ứng: ** tháng kể từ ngày ký hợp đồng. *. 申请人资格要求 Yêu cầu về trình độ *.* 申请人须为全球范围内依法登记注册的企业或组织,提供合法有效的营业执照或商事登记证明文件。 *.* Người nộp đơn phải là doanh nghiệp hoặc tổ chức được đăng ký hợp pháp trên toàn thế giới, cung cấp giấy phép kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký thương mại hợp pháp và hợp lệ. *.* 财务要求:最近三年审计报告或财务报告;如企业成立未满三年,需提供企业成立至今所有财务报告,并附上相关证明文件。 *.* Yêu cầu về tài chính: Báo cáo kiểm toán hoặc báo cáo tài chính trong ba năm gần nhất; nếu công ty mới thành lập dưới ba năm thì phải cung cấp tất cả các báo cáo tài chính kể từ khi thành lập và phải đính kèm các tài liệu liên quan. *.* 同类项目业绩:申请人须提供****年*月*日至今(如企业成立未满三年,需提供企业成立至今)所承接的*个以上ICT类项目(**万人民币以上)的合同关键页(合同书、工程验收报告等相关资料的主要页扫描件);新成立子公司可提供母公司相关业绩证明,同时须提供两家公司关系说明文件。 *.* Kết quả kinh doanh các dự án tương tự đã thực hiện: Người nộp đơn phải cung cấp ít nhất ** hợp đồng dự án ICT (hơn ***.*** RMB) được thực hiện từ ngày * tháng * năm **** đến nay (nếu công ty được thành lập dưới ba năm thì phải cung cấp các hợp đồng của công ty kể từ khi thành lập) (Bản scan các trang chính của hợp đồng, báo cáo nghiệm thu dự án và các tài liệu liên quan khác); các công ty con mới thành lập có thể cung cấp các chứng chỉ hoạt động liên quan của công ty mẹ và cũng phải cung cấp tài liệu mô tả mối quan hệ giữa hai công ty. *.* 服务时限要求:申请人须按文件格式要求提供方案(含报价)服务时限承诺表; *.* Yêu cầu về thời hạn thực hiện dịch vụ: Nhà cung ứng phải cung cấp phương án (bao gồm báo giá) và bảng cam kết về thời hạn thực hiện dịch vụ phù hợp với yêu cầu về hình thức hồ sơ; *.*其他承诺要求:申请人必须在法律上和财务上独立、合法运作并独立于采购单位,须提供承诺函。 *.* Các yêu cầu cam kết khác: Người nộp đơn phải độc lập về mặt pháp lý và tài chính, hoạt động hợp pháp và độc lập với đơn vị mua hàng và phải cung cấp thư cam kết. *.*诚信及保密要求:申请人须按文件格式提供诚信及保密要求承诺函。 *.* Yêu cầu về Trung thực và Bảo mật: Người nộp đơn cần cung cấp một bản cam kết về trung thực và bảo mật theo định dạng tài liệu. *.资格审查方法 *. Cách thức xét duyệt hồ sơ 本次入围申请采用合格制,审查标准和内容详见入围申请文件。 Để biết chi tiết về các tiêu chuẩn và nội dung đánh giá, vui lòng tham khảo các thông tin trong tài liệu. *.申请方式及细则 *. Phương thức ứng tuyển và quy tắc ứng tuyển *.*.报名时间为****年**月**日至****年**月**日**时**分(河内时间,下同) *.*. Thời gian đăng ký từ ngày **/**/**** đến **h** ngày **/**/**** (giờ Hà Nội, ở dưới tương tự) *.*. 投标文件截止递交及开标日期拟定于****年*月**日 *.* Thời hạn nộp hồ sơ và ngày mở thầu dự kiến là ngày ** tháng * năm **** *.*. 详细招募内容及申请人递交投标文件等,可向联系人查询。 *.*. Nội dung tuyển chọn chi tiết và hồ sơ ứng tuyển vui lòng liên hệ người phụ trách. *.* 中国联通将按个别情况要求**方提供其他相关数据。本公司有权决定及拒绝任何申请人的申请而无须作任何解释。 *.*. China Unicom sẽ yêu cầu các nhà cung ứng cung cấp dữ liệu liên quan khác tùy theo từng trường hợp. Công ty có quyền đưa ra quyết định với bất kỳ đơn đăng ký nào của người nộp đơn mà không cần giải thích. *.*. 如有问题,可向联系人查询。 *.* Nếu bạn có thắc mắc, vui lòng liên hệ theo thông tin. 联 系 人:段玉钟 Người liên lạc: Đoàn Ngọc Chung 电子邮箱:*********** Email: *********** 联系电话:+*********** Điện thoại: +*********** 采购人:中国联通(越南)运营有限公司 Công ty tuyển chọn: China Unicom (Việt Nam) Operations Co., Ltd ****年**月**日 Ngày ** tháng ** năm ****